hoa mắt tiếng anh là gì

Đuôi mắt tiếng anh là gì. Đôi đôi mắt là hành lang cửa số trung khu hồn, thông qua hai con mắt ta rất có thể mày mò quả đât rộng lớn tốt ngắm nhìn và thưởng thức fan bọn họ yêu thương tmùi hương. Bài ngày từ bây giờ nói tới đôi mắt của chúng ta. Top 14 Kính Mắt Tiếng Anh Là Gì. 10/08/2022. 5 7 minutes read. Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề kính mắt tiếng anh là gì hay nhất do chính tay đội ngũ mobitool.net biên soạn và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác như: Kính cận tiếng Anh là gì, Gọng Evay Vay Tiền. Definition from Wiktionary, the free dictionary Jump to navigation Jump to searchContents 1 Vietnamese Etymology Pronunciation Adjective Vietnamese[edit] Etymology[edit] From hoa “flower; blurred” +‎ mắt “eye”. Compare Chinese 眼花 nhãn hoa. Pronunciation[edit] Hà Nội IPAkey [hwaː˧˧ mat̚˧˦] Huế IPAkey [hwaː˧˧ mak̚˦˧˥] Hồ Chí Minh City IPAkey [waː˧˧ mak̚˦˥] Adjective[edit] hoa mắt dazzled; bleary-eyed Retrieved from " Categories Vietnamese compound termsVietnamese terms with IPA pronunciationVietnamese lemmasVietnamese adjectivesHidden categories Terms with manual transliterations different from the automated onesTerms with manual transliterations different from the automated ones/zh Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hoa mắt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hoa mắt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hoa mắt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Hoa mắt chưa? 2. Tôi bị hoa mắt. 3. Hoa mắt vì không có cây cỏ. 4. Bắt đầu thấy hoa mắt rồi đây. 5. Các huynh đệ ta nói tôi bị hoa mắt, 6. Tại tôi hoa mắt hay gã Jimmy đó đang đi lả lướt vậy? 7. Ở các liều lượng nhỏ, antimon gây ra đau đầu, hoa mắt, trầm cảm. 8. Hóa ra, có rất nhiều lý do thú vị cho việc ù tai và hoa mắt... 9. Đúng là nhìn thấy dải số 0 đó ai cũng hoa mắt lên ngay, giống như bị chóng mặt khi đi đường cao tốc ấy. 10. Các sinh viên đang nhìn vào đồng hồ của họ, hoa mắt, và tất cả họ đang tự hỏi vào một thời điểm nào đó, 11. Anh ấy bị hoa mắt trọng lực trên phi cơ của anh làm cho anh tưởng rằng mình đang bay thẳng lên nhưng thật ra anh đang lộn ngược đầu. 12. Tôi được thả xuống lỗ băng này, cái lỗ mà các bạn vừa thấy, tôi tìm kiếm bên dưới mặt dưới tảng băng, và tôi hoa mắt; tôi nghĩ tôi bị chóng mặt. 13. Cyclizine, được bán dưới một số tên nhãn hiệu, là một loại thuốc dùng để điều trị và ngăn ngừa buồn nôn, nôn và chóng mặt do say tàu xe hoặc hoa mắt. 14. Các sinh viên đang nhìn vào đồng hồ của họ, hoa mắt, và tất cả họ đang tự hỏi vào một thời điểm nào đó, "Này anh, mất bao lâu để đổ đầy cái bồn?" 15. Người Hy Lạp nghĩ rằng tử cung sẽ khô hạn và đi khắp cơ thể để tìm kiếm độ ẩm để ép vào các cơ quan bên trong đúng vậy- từ đó gây ra các triệu chứng từ các cảm xúc mãnh liệt đến choáng váng, hoa mắt, và gây liệt Cho em hỏi chút "hoa mắt" tiếng anh là gì? Thank you so by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

hoa mắt tiếng anh là gì