hoc tieng anh chuyen nganh bat dong san

Trong bài này, hocsinhgioi sẽ giới thiệu đến các bạn thuật ngữ tiếng Anh đầy đủ về các lĩnh vực cụ thể trong ngành bất động sản. Nội dung bài viết [ ẩn] 1. Các thuật ngữ tiếng Anh về bất động sản nói chung 2. Các thuật ngữ tiếng Anh bất động sản liên quan đến hợp đồng, pháp lý 3. Các thuật ngữ tiếng Anh bất động sản về công trình 4. Lợi ích từ khoá học Bạn sẽ lấy lại được nền tảng Tiếng Anh giao tiếp căn bản. Bạn sẽ nắm vững 1000 mẫu câu thông dụng và học thuộc hơn 3000 từ vựng tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Bất động sản. Nắm vững cách phát âm 44 âm thanh trong tiếng Anh. Nắm vững các thì và cấu trúc câu thông dụng. Giao tiếp tự tin Lộ trình khoá học Giảng viên Ngành Bất động sản (hay còn gọi là Kinh doanh Bất động sản) là một ngành nghề kinh doanh mà người làm nghề này sẽ thực hiện các hoạt động mua bán, xây dựng, nhận chuyển nhượng để bán (làm môi giới bất động sản) đất nhằm mục đích sinh lời. Evay Vay Tiền. Tailieuielts » Từ Vựng Ngày hôm nay, sẽ gửi đến bạn bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bất động sản. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bất động sản Nội dung chính1 1. Thuật ngữ bất động sản về nhà cửa, căn hộ2 2. Thuật ngữ bất động sản về hợp đồng, pháp lý3 3. Thuật ngữ bất động sản về công trình, dự án4 4. Một số mẫu câu thường dùng về bất động sản 1. Thuật ngữ bất động sản về nhà cửa, căn hộ Condominium/ Apartment Chung cư cao cấp/ chung phòng, căn trần – detached house nhà ghép đôi, chung tường với nhà khácDetached house nhà riêng lẻ, không chung tườngTerraced house nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhauCottage nhà ở nông thônBungalow Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗDownstairs Tầng dưới, tầng trệtElectric equipment Thiết bị equipment Thiết bị Nội ban Area Diện tích xây dựngCarpet area Diện tích thông thủy/ diện tích trải area Diện tích theo tim room phòng kháchBed room phòng ngủBath room phòng tắmDining room phòng ănKitchen nhà bếpYard sânGarden vườnGarage nhà để xeDecorating trang tríAir Condition Điều hòaHallway Hành langWall Tường nhàWindow cửa sổShutter Cửa chớpPorch Mái hiên Xem thêm bài viết sau Tổng hợp những từ Cảm thán trong tiếng Anh hay dùng nhấtPhương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho người mất gốcTop 14 cách học Từ vựng tiếng Anh hiệu quả và dễ nhớ nhất Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. 2. Thuật ngữ bất động sản về hợp đồng, pháp lý Thuật ngữ bất động sản về hợp đồng, pháp lý Contract Hợp đồngAdjustable rate mortgage – ARM Thế chấp với lãi suất linh độngAnnual percentage rate – APR Tỷ lệ phần trăm hàng đơn từ, giấy xin vay thế chấp…Appraisal định giá, văn bản định giá cho một tài sản bất động sảnAssessed value giá trị chịu thuế của tài sản bất động tài sảnAssignment chuyển Đặt cọcPayment step các bước thanh khoản nợ, thế Thương Pháp luậtLiquid asset Tài sản lưu độngLiquidated damages Giá trị thanh toán tài sảnLoan origination nguồn gốc cho vayLoan-to-value LTV percentage Tỷ lệ cho vay theo giá trịBankruptcy vỡ nợ, phá Người thụ hưởngBid Đấu thầuBuy-back agreement Thỏa thuận mua lạiBuyer-agency agreement Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lýCapital gain Vốn điều lệ tăngCapitalization rate Tỷ lệ vốn đầu agreement Thỏa thuận hợp đồng thuê văn phòngCo-operation Hợp tácOvertime-fee Phí làm việc ngoài giờOffice for lease Văn phòng cho thuêPayment upon termination Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng. 3. Thuật ngữ bất động sản về công trình, dự án Spread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đấtProject Dự ánGross Floor Area Tổng diện tích sàn xây Nhà ở, dinh thựLocation Vị tríLayout Apartment Mặt bằng căn hộLayout Floor Mặt bằng điển hình tầngProcedure Tiến độ bàn giaoProject Management Quản lý dự ánInvesloper Chủ đầu tưConstructo Nhà thầu thi côngComercial Thương mạiDensity of Building Mật độ xây dựngMaster Plan Mặt bằng tổng thểAdvantage/ Amennities Tiện ích, tiện nghiLandscape Cảnh quan,­ sân vườnShow Flat Căn hộ mẫuSale Policy Chính sách bán hàngCoastal property bất động sản ven control kiểm soát chi phíNotice Thông báoStart date Ngày khởi côngTaking over bàn giao công trình.Quality Assurance Đảm bảo về chất lượngProtection of the Environment bảo vệ môi bất động khu vực quan trọng trong thành phố. Xem thêm bài viết sau Bỏ túi những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cực kỳ ấn tượngTop 40 phần mềm tự học tiếng Anh tốt nhất hiện nay 2021IELTS Writing Advantages & Disadvantages essay 4. Một số mẫu câu thường dùng về bất động sản Một số mẫu câu thường dùng về bất động sản Một số mẫu câu được sử dụng nhiều tại các văn phòng bất động sản. I’m looking for an apartment Tôi đang tìm một căn price do you want the house to be? Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào?How many rooms do you want the apartment to have? Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng?Do you want a parking space? Anh/chị có muốn có chỗ để xe không?Do you have land you want to sell? Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ?Do you pay by cash or card? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ?Do you need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không? Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bất động sản. Hy vọng bài viết này sẽ giúp đỡ các bạn phần nào trong học tập và làm việc. Bài viết liên quan 24 tháng 05, 2022 Những câu cảm thán là những câu hay được dùng trong cuộc sống không chỉ tiếng Việt, mà còn trong giao tiếp tiếng Anh nữa. Những câu cảm thán khi buồn chán, vui vẻ,… và một số cấu trúc câu 13 tháng 03, 2021 Mất gốc tiếng Anh là một trong những căn bệnh khó chữa cho bất kỳ người học nào. Ngày hôm nay, sẽ gửi đến các bạn bài viết phương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho người mất gốc. 13 tháng 03, 2021 Khi học tiếng Anh, từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng để giao tiếp và tạo nên ngữ nghĩa tiếng Anh trôi chảy. Ngày hôm nay, sẽ gửi đến các bạn bài viết top 14 cách Lợi ích từ khoá họcBạn sẽ lấy lại được nền tảng Tiếng Anh giao tiếp căn sẽ nắm vững 1000 mẫu câu thông dụng và học thuộc hơn 3000 từ vựng tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành Bất động vững cách phát âm 44 âm thanh trong tiếng vững các thì và cấu trúc câu thông trình khoá họcGiảng Người theo dõiGiám đốc đào tạo Công Ty Cộng Đồng Việt • Úc Thạc Sỹ Tiếng Anh ĐH Southern Queensland Úc Chuyên gia đào tạo Internet Marketing Online Hơn 9 năm kinh nghiệm quản lý và giảng dạy tại các trường Cao Đẳng & Đại Học. Hơn 7 năm làm việc trong môi t Xem thêmGiảng viên thân thiện, nhiệt tình Tài liệu chi tiết, dễ hiểu Khóa học hay, cách tiếp cận đơn giản dễ hiểu, Cảm ơn Giảng viên vì những chia sẻ vô cùng hữu íchGiảng viên nhiệt tình, chương trình học đơn giản, dễ hiểu. Nội dung rất đáng học Giảng viên dạy chi tiết, có bài tập thực hành cụ thể . Dễ áp dụng thực tế cho công việcCâu hỏi thường gặpsee_more_questions Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản là thứ không thể thiếu nếu bạn muốn trở thành một người giao dịch, một đối tác lớn trong ngành này. Bất động sản những năm gần đây đang rất phát triển, vì vậy tiếng Anh rất quan trọng và đang được quan tâm rất nhiều. Hôm nay, Hack Não Từ Vựng sẽ cùng bạn tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh bất động sản cũng như một số mẫu câu giao tiếp về chuyên ngành này để chúng ta có thể hiểu rõ hơn nhé. Bắt đầu nào! Xem thêm Từ vựng về bệnh tật Nội dung bài viết1 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản2 Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành bất động sản3 Hướng dẫn cách học hiệu quả từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành bất động sản Bạn là một người hoạt động trong lĩnh vực bát động sản? Đôi khi bạn muốn sử dụng tiếng Anh để giao tiếp cũng như trao đổi với một vài đối tác nước ngoài nhưng lại không thể hiểu họ nói gì, không diễn tả nội dung muốn truyền tải cho họ. Sau đây Hack Não Từ Vựng sẽ cung cấp tới bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến nhất. Hãy note lại các từ mới để tích lũy cho bản thân nhé. 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản – về dự án, công trình Project Management Quản lý dự án Invesloper Chủ đầu tư Location Vị trí Layout Apartment Mặt bằng căn hộ Property bất động sản. Landmark khu vực quan trọng trong thành phố. Layout Floor Mặt bằng điển hình tầng Spread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đất Project Dự án Gross Floor Area Tổng diện tích sàn xây dựng Residence Nhà ở, dinh thự Procedure Tiến độ bàn giao Notice Thông báo Start date Ngày khởi công Constructo Nhà thầu thi công Comercial Thương mại Density of Building Mật độ xây dựng Master Plan Mặt bằng tổng thể Advantage/ Amennities Tiện ích, tiện nghi Landscape Cảnh quan,­ sân vườn Show Flat Căn hộ mẫu Cost control kiểm soát chi phí Taking over bàn giao công trình. Sale Policy Chính sách bán hàng Coastal property bất động sản ven biển. Quality Assurance Đảm bảo về chất lượng Protection of the Environment bảo vệ môi trường. 2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản – về hợp đồng, pháp lý Office for lease Văn phòng cho thuê Payment upon termination Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng. Asset Tài sản Assignment Chuyển nhượng. Contract Hợp đồng Negotiate Thương lượng. Deposit Đặt cọc Annual percentage rate – APR Tỷ lệ phần trăm hàng năm. Application Đơn từ, giấy xin vay thế chấp… Assessed value Giá trị chịu thuế của tài sản bất động sản. Legal Pháp luật Liquid asset Tài sản lưu động Adjustable rate mortgage – ARM Thế chấp với lãi suất linh động Appraisal Định giá, văn bản định giá cho một tài sản bất động sản Payment step Các bước thanh toán. Montage Khoản nợ, thế chấp. Liquidated damages Giá trị thanh toán tài sản Loan origination Nguồn gốc cho vay Loan-to-value LTV percentage Tỷ lệ cho vay theo giá trị Bankruptcy Vỡ nợ, phá sản. Beneficiary Người thụ hưởng Bid Đấu thầu Contract agreement Thỏa thuận hợp đồng thuê văn phòng Co-operation Hợp tác Overtime-fee Phí làm việc ngoài giờ Office for rent in Ha Noi City Văn phòng cho thuê tại Thành Phố Hà Nội Buy-back agreement Thỏa thuận mua lại Buyer-agency agreement Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lý Capital gain Vốn điều lệ tăng Capitalization rate Tỷ lệ vốn đầu tư. 3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản – về nhà ở, căn hộ hoặc khu căn hộ Window cửa sổ Shutter Cửa chớp Porch Mái hiên Ceilling Trần nhà. Terraced house Nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau Cottage Nhà ở nông thôn Electric equipment Thiết bị điện. Electric equipment Thiết bị nước Semi – detached house Nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác Furniture Nội Thất. Balcony Ban công. Condominium/ Apartment Chung cư cao cấp/ chung cư. Room Phòng, căn phòng. Orientation Hướng. Detached house Nhà riêng lẻ, không chung tường Bungalow Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ Downstairs Tầng dưới, tầng trệt. Saleable Area Diện tích xây dựng Carpet area Diện tích thông thủy/ diện tích trải thảm. Built-up area Diện tích theo tim tường. Living room Phòng khách Bed room Phòng ngủ Bath room Phòng tắm Dining room Phòng ăn Kitchen Nhà bếp Yard Sân Garden Vườn Garage Nhà để xe Decorating Trang trí Air Condition Điều hòa Hallway Hành lang Wall Tường nhà [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành bất động sản Do you want a modern or an old property? Bạn muốn tìm theo kiểu hiện đại hay cổ điển? Do you want a garden, garage or parking space? Bạn có muốn vườn, ga ra hay đỗ xe hay không? Have you got a property to sell? Bạn có tài sản/ nhà đất bán không? Do you want us to put you on our emailing list Anh/ chị có muốn có tên trong danh sách gửi email khi có thông tin gì không? What kind of accommodation are you looking for? Bạn đang tìm loại nhà nào? I am looking for Tôi đang tìm A flat/ an apartment Một căn hộ A villa Một biệt thự I only need…. Tôi chỉ cần một….. One – bedroom flat Căn hộ có một phòng ngủ Studio flat Một căn hộ nhỏ. Are you looking to buy or to rent? Bạn muốn mua hay thuê? Which area are you thinking of? Bạn đang muốn tìm ở khu vực nào? Something not too far from the city center Nơi nào đó không xa trung tâm How much are you prepared to pay? Bạn có thể trả bao nhiêu? What is your budget? Khả năng tài chính của bạn là bao nhiêu? What price range are you thinking of? Bạn có thể trả tầm bao nhiêu tiền? How many bedrooms do you want? Bạn muốn bao nhiêu phòng ngủ? It is got two bedrooms, a kitchen, a living room and a bathroom Hai phòng ngủ, một phòng bếp, một phòng khách và một nhà tắm Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? Bạn tìm chỗ ở đầy đủ tiện nghi hay không How much is the rent? Chi phí giá thuê là bao nhiêu? What is the asking price? Mức giá được đề ra là bao nhiêu? Is the price negotiable? Giá có thể thương lượng không? Are they willing to negotiate? Họ có sẵn sàng thương lượng không? Are pets allowed? Có được phép có vật nuôi chứ? When would you be available to view the property? Khi nào anh/chị có thể rảnh để đi xem nhà vậy? He rent’s payable monthly in advance tiền thuê nhà sẽ được anh ta trả trước hàng tháng There’s a deposit of one month’s rent phải đặt cọc một tháng tiền nhà How soon would you be able to move in? Khi nào anh chị có thể chuyển đến? It’s not what I’m looking for Đây không phải là thứ mà tôi tìm kiếm. I’d like to make an offer Tôi muốn được trả giá I will talk it Tôi sẽ lấy nhà này Hướng dẫn cách học hiệu quả từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành bất động sản Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản được coi là thuộc một trong những chủ đề liên quan tới từ vựng thương mại khá khó để học, nhớ và vận dụng. Bạn cần phải tìm ra một vài phương pháp giúp cho việc ghi nhớ đạt hiệu quả, đồng thời kết hợp song song với việc thực hành vào đời sống hàng ngày. Hack Não Từ Vựng sẽ hướng dẫn cho bạn một số phương pháp giúp bạn nhớ từ vựng một cách hiệu quả nhất. 1. Thực hành hàng ngày, học theo từng nhóm Đầu tiên, hãy chia các từ vựng tiếng Anh cần học thành từng nhóm, từng chủ đề liên quan khác nhau. Công đoạn này đòi hỏi các bạn phải chia những từ vựng nên có sự liên quan cũng như nghĩa thuộc về chủ đề đó để đảm bảo học từ vựng đạt hiệu quả. Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề như vậy sẽ giúp bạn tối ưu thời gian, hiệu quả tăng cao hơn so với cách học thông thường. Tiếp theo, bạn hãy cố gắng vận dụng những từ đã học vào trong giao tiếp đời sống hàng ngày, hoặc đọc hiểu. Việc này giúp bạn luyện tập, ứng dụng từ đã học nhiều lần nhằm nhớ lâu và tăng khả năng phản xạ của bản thân. 2. Học qua các tài liệu chuyên ngành bất động sản Thoạt đầu, các bạn nghĩ có vẻ ngược khi áp dụng như vậy. Chúng ta bắt buộc phải học từ vựng trước khi bắt tay vào đọc tài liệu tiếng Anh chuyên ngành. Thế nhưng, cách học này lại cực kỳ hiệu quả và đơn giản. Khi bạn đọc tài liệu chuyên ngành, chắc hẳn bạn sẽ gặp vô số những từ vựng mới và lạ, được lặp đi lặp lại rất nhiều trong các ngữ cảnh khác nhau. Để hiểu được nội dung tài liệu, bạn sẽ phải hiểu nghĩa của các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản. Điều này sẽ thôi thúc bạn rất nhiều để ghi nhớ các từ vựng so với các phương pháp khác. Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cũng như mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành bất động sản thông dụng nhất. Hi vọng rằng bài viết đã phần nào giúp các bạn tích lũy thêm kiến thức để học tốt về chuyên ngành này nhé. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

hoc tieng anh chuyen nganh bat dong san